deny nghĩa là gì

Các câu hỏi đánh giả khả năng sử dụng từ vựng trong TOEIC Reading Part 5 & 6 chiếm một số lượng vô cùng lớn. Trong đó, các dạng câu hỏi từ vựng có thể kể đến như cách thành lập từ (word form), chọn loại từ thích hợp (part of speech), và dạng động từ (verb patterns Q: deny có nghĩa là gì? A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: deny có nghĩa là gì? A: @AnnaReyes03: to "not accept" Xem thêm câu trả lời Q: can't deny it có nghĩa là gì? A: Deny means to say something isn't true. Xem thêm câu trả lời Câu ví dụ sử dụng "Deny" Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với deny / denied . Cấu trúc regret trong tiếng Anh. Nếu bạn đang có thắc mắc cấu trúc Regret to V hay Ving là đúng. Thật ra, sau Regret bạn có thể dùng ing và to-infinitive và nó mang nghĩa hoàn toàn khác nhau. Tìm hiểu tiếp nhé. Cách để tạo khóa ngoại. Thêm một khóa ngoại trong phpMyAdmin khá đơn giản , nhưng tùy chọn có thể khó tìm. Mở bảng mà bạn mong muốn thêm khóa ngoài. Chuyển đến tab Structure, trong số đó bạn sẽ tìm thấy một menu phụ có tên Relation View. Ở đó, chọn cột sẽ giữ khóa Offer nghĩa là gì? Offer trong tiếng Anh vừa là một danh từ, vừa là một động từ. Offer (n): một lời mời, lời đề nghị, lời đề nghị giúp đỡ, lời mời chào hàng, sự trả giá, sự khuyến mãi. Offer (v): trả giá, đề nghị, mời hay tặng cái gì đó. Ví dụ: Adam offered her 400$ for her old house. mimpi melihat buah jambu air di pohon. Trong cuộc sống, không tránh khỏi việc các thông tin sai lệch hay các cáo buộc vô căn cứ. Khi dố chúng ta cần lên tiếng và phủ nhận những điều đó. Trong tiếng Anh có một cấu trúc vô cùng hay về phủ nhận một việc, một cáo buộc hay một hành động. Đó là cấu trúc nào? Cùng Step Up tìm hiểu ngay về cấu trúc deny trong tiếng Anh nhé! 1. Cấu trúc deny và cách dùng Deny trong tiếng Anh nghĩa là phủ nhận, từ chối. Thông tường người ta sẽ sử dụng cấu trúc deny trong việc phủ nhận một cáo buộc hay một thông báo, thông tin nào đó. Ví dụ He denied his adultery.Anh ta đã phủ nhận việc anh ta ngoại tình. She denied a relationship with us.Cô ấy phủ nhận việc có quan mối quan hệ với chúng tôi. [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. 2. Phân biệt cấu trúc deny và refuse Cả hai cấu trúc này đều được dùng ở câu phủ định trong tiếng Anh nhưng không cần sử dụng các từ phủ định. Vì bản chất hai từ deny và refuse đã có nghĩa phủ định rồi. Cấu trúc deny Deny có ba cấu trúc thường gặp. Đó là những cấu trúc nào thì cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cấu trúc deny + something Cấu trúc deny + something được sử dụng để nói về việc ai đó phủ nhận một điều gì đó. Ví dụ She denied the police’s accusations.Cô ta phủ nhận lời buộc tội của cảnh sát. She denied everyone’s efforts.Cô ấy phủ nhận nỗ lực của mọi người. Cấu trúc deny + V-ing Theo sau deny có thể là một danh động từ hoặc một cụm danh động từ trong tiếng Anh. Ví dụ He denied meeting the suspect.Anh ta phủ nhận việc gặp mặt nghi phạm. She denies playing with the kids at noon.Cô ấy phủ nhận việc chơi với lũ trẻ vào buổi trưa. Cấu trúc deny + that clause Ngoài việc đứng trước một cụm từ thì deny còn có thể đứng trước một mệnh đề có thể có that hoặc không. Ví dụ They denied that They had hidden something from usHọ đã phủ nhận việc họ đã giấu chúng tôi thứ gì đó. She denied that she eats a lot of candies.Cô ấy phủ nhận rằng cô ấy đã ăn rất nhiều kẹo. Cấu trúc refuse CŨng mang nghĩa phủ định nhưng cấu trúc refuse có những điểm khác biệt với deny từ ý nghĩa cho đến cấu trúc. Refuse được dùng với nghĩa là từ chối, khước từ mội yêu cầu, đề nghị hay một lời mời. Cấu trúc refuse + something Cấu trúc refuse trong phần này khá giống với deny. Nhưng nó không ang nghĩa là phủ nhận mà có nghĩa là từ chối. Ví dụ She declined his invitation.Cô ấy từ chối lời mời của anh ta. The director refused my new project.Giám đốc đã từ chối dự án mới của tôi. Cấu trúc refuse + to V Khá với cấu trúc deny ở trên. Theo sau refuse là một động từ nguyên mẫu có to tạo thành một cụm động từ nguyên mẫu trong tiếng Anh. Ví dụ She refused to join the party.Cô ấy từ chối tham gia bữa tiệc. He refused to help me in the discussion.Anh ta từ chối giúp tôi trong cuộc thảo luận. Lưu ý Deny có thể đứng trước một mệnh đề còn refuse thì không. 3. Bài tập viết lại câu với deny Dưới đây là một bài tập nho nhỏ để các bạn cùng ôn luyện kiến thức về cấu trúc deny nhé. Dịch những câu sau sang tiếng anh , sử dụng cấu trúc deny hoặc cấu trúc refuse. Gia đình tôi từ chối gặp phóng viên. Anh ấy từ chối việc chia sẻ về sự cố. Họ phủ nhận việc gian lận trong thi cử. Anh ta phủ nhận năng lực của tôi. Thật khó để phủ nhận việc tôi thích anh ấy. Tôi muốn từ chối tham tham gia bữa tiệc. Anh ta cố gắng phủ nhận lỗi lầm của mình. Cô ấy từ chối tất cả vì cô ấy đã có người yêu. Tôi từ chi ăn cùng bạn. Cô ta không từ chối bất kỳ anh chàng nào tới làm quen. Đáp án My family refused to meet reporters. He declined to share about the incident. They deny cheating on exams. He denied my ability. It’s hard to deny that I like him. I want to refuse to join the party. He tried to deny his mistake. She refused everything because she had a lover. I deny eating with you. She did not refuse any guy to get acquainted. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây chúng mình đã tổng hợp những kiến thức tổng quát về cấu trúc deny trong tiếng Anh. Đồng thời phân biệt deny và refuse thông qua các ví dụ minh họa. Cùng chăm chỉ luyện tập để tiếng Anh của bạn tiếng bộ mỗi ngày nhé. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! Comments Cấu trúc Deny thường được xuất hiện rộng rãi trong các bài thi Tiếng Anh cũng như ở chương trình Tiếng Anh phổ thông. Tuy nhiên, bản thân động từ Deny lại bao gồm các cấu trúc khác nhau và deny đi với giới từ gì thì tuỳ vào các tình huống, ngữ cảnh khác nhau. Vì lẽ đó, trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu các cấu trúc đi kèm cùng động từ Deny và cách sử dụng để người học có một cái nhìn chính xác hơn về động từ takeaways+ Deny có thể được theo sau bởi Danh từ/ cụm danh từ chỉ người hoặc vật Vingthat + mệnh đềyourself/ herself/ himself/ themselves + Cấu trúc Deny khi có 2 tân ngữ Deny somebody somethingDeny something to somebody+ Một số cấu trúc phụ của Deny No one could/would deny that + mệnh đềThere is no denying that + mệnh đềMột số lưu ý khi sử dụng động từ Deny + Động từ Deny có thể đi kèm với một số trạng từ nhất định và mô tả mức độ cũng như ý nghĩa khác nhau. Người học cần chú ý sử dụng các cấu trúc Deny phù hợp và chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau.+ Các động từ có thể đi kèm động từ Deny là “cannot” và “try to”.Family words denial là danh từ, denier là danh từ chỉ người, deniable - undeniable là tính từDeny nghĩa là gì?Động từ Deny là một động từ B2 thông dụng và thường được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày; được bắt nguồn từ Tiếng Pháp thời xưa và tiếng Latin; và mang nghĩa là từ chối Xét về mặt ý nghĩa, động từ Deny có 4 trường hợp + Nói rằng điều gì đó không phải là sự thật; từ chối chấp nhận một điều gì đó+ Từ chối để bản thân có thứ mà bạn muốn có, đặc biệt là vì lý do đạo đức hoặc tôn giáo trường hợp trang trọng+ Từ chối/ phủ nhận mối quan hệ với vật/ người nào đó+ Từ chối cho phép ai đó có thứ gì đó mà họ muốn hoặc yêu cầu trường hợp trang trọngĐộng từ Deny được xuất hiện từ Tiếng Anh trung đại. Nó được cho rằng bắt nguồn từ tiếng Pháp Cổ deni-, gốc được nhấn mạnh của deneier hoặc từ tiếng Latinh denegare, từ de- một cách trang trọng’ + negare nói không’.Các dạng chia động từ của từ Deny+ Dạng hiện tại ngôi số ba số ít denies+ Dạng quá khứ đơn/dạng phân từ cột hai denied+ Dạng phân từ cột ba denied Cách dùng cấu trúc DenyNói rằng điều gì đó không phải là sự thật deny + danh từ/ cụm danh từ từ chối một việc gì đó Ví dụ To deny an allegation/a charge/an accusation từ chối một cáo buộc hoặc một lời buộc tội He strongly denied any involvement in the car accident last night. Anh ta đã mạnh mẽ phủ nhận mọi liên quan đến vụ tai nạn xe tối qua.The governor denied rumors that he will resign. Thống đốc phủ nhận các lời đồn rằng ông sẽ từ chức.The company denies responsibility for what occurred. Công ty phủ nhận trách nhiệm về những gì đã xảy ra. deny doing something V_ing từ chối làm gì đóVí dụ He denies knowing the key answer of the test before the examination day. Anh ta phủ nhận việc biết câu trả lời của bài kiểm tra trước ngày kiểm tra.deny that + mệnh đềVí dụ Lily has denied that she plans to run for manager Cô đã phủ nhận rằng cô có kế hoạch tranh cử chức quản lý.It cannot be denied that we need to try harder next time. Không thể phủ nhận rằng chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa vào lần tiếp theo. Lưu ý+ Trong nét nghĩa này, động từ deny có thể đi kèm với các trạng từ sau đây adamantly cương quyết, emphatically dứt khoát, fiercely quyết liệt, vehemently kịch liệt, strenuously gay go, categorically rõ ràng, dứt khoát, strongly mạnh mẽVí dụ The company categorically denied any wrongdoing. Công ty đã phủ nhận mọi hành vi sai trái.In the end, his family adamantly denied the offer. Cuối cùng, gia đình anh kiên quyết từ chối lời đề nghị.+ Các động từ có thể đi kèm và bổ nghĩa cho động từ chính deny là cannot, try to Ví dụ They tried to deny any involvement in a murder. Họ cố gắng phủ nhận mọi liên quan đến một vụ giết người.He cannot deny the fact that he was finally talked into buying that useless product. Anh ta không thể phủ nhận sự thật rằng cuối cùng anh ta đã bị thuyết phục mua sản phẩm vô dụng đó. Từ chối để bản thân có thứ mà bạn muốn có​Deny yourself something từ chối bản thân để có thứ mà bản thân muốn có, đặc biệt là vì lý do đạo đức hoặc tôn dụ She denied herself the things that would make her happy. Cô ấy đã từ chối bản thân những điều sẽ khiến cô ấy hạnh phúc.Lưu ý Dùng trong trường hợp trang trọngPhủ nhận có mối quan hệ với vật hoặc người nào đóDeny something/ somebodyVí dụ She has denied her family and refuses to have any contact with them. Cô đã chối bỏ gia đình của mình và từ chối có bất kỳ liên hệ nào với họ.Từ chối cho phép ai đó có thứ gì đó mà họ muốn hoặc yêu cầu deny somebody something từ chối ai việc gì đóVí dụ They were denied access to the information. Họ bị từ chối truy cập thông tin.The goalkeeper denied him his third goal. Các thủ môn đã từ chối anh ta bàn thắng thứ ba của mình. deny something to somebody từ chối việc gì đó với ai Ví dụ Access to the information was denied to children under 18. Trẻ em dưới 18 tuổi bị từ chối truy cập thông tin.Lưu ý+ Trong nét nghĩa này, động từ deny có thể đi kèm với các trạng từ sau đây cruelly một cách tàn nhẫn, phũ phàng, effectively một cách hiệu quả, routinely thường xuyên.Ví dụThey were cruelly denied victory due to an unfair decision. Họ đã bị từ chối chiến thắng một cách phũ phàng do một quyết định không công bằng.+ Deny mang nét nghĩa này thường được sử dụng trong các trường hợp trang thêmCấu trúc BelieveCấu trúc IntendMột số lưu ý chung của DenyDeny là một động từ B2 thông dụng và thường được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Người học cần chú ý sử dụng các cấu trúc Deny phù hợp và chính xác trong các ngữ cảnh khác số cấu trúc phụ của Deny No one could/would deny that + mệnh đề Không ai có thể phủ nhận rằngThere is no denying that + mệnh đề Không thể phủ nhận rằngVí dụ There is no denying that the world’s economy is getting worse after the latest inflation. Không thể phủ nhận rằng nền kinh tế thế giới đang trở nên tồi tệ hơn sau đợt lạm phát mới nhấtNo one could deny that this was the best performance. Không ai có thể phủ nhận rằng đây là màn trình diễn tuyệt vời nhất.Các dạng từ khác family words của Deny Denial /dɪˈnaɪəl/ n sự từ chối Ví dụPeople are opposed to an official denial of animal preservation in some places. Mọi người phản đối việc chính thức phủ nhận việc bảo tồn động vật ở một số nơi.Denier /dɪˈnaɪər/ n một người công khai từ chối chấp nhận điều gì đó mà hầu hết mọi người đều chấp nhận, chẳng hạn như một sự kiện lịch sử hoặc sự kiện khoa họcVí dụIt needs bravery to become a denier of using technology. Cần có sự dũng cảm để trở thành người từ chối việc sử dụng công nghệ.Deniable /dɪˈnaɪəbl/ adj có thể từ chối - undeniable /ˌʌndɪˈnaɪəbl/ adj không thể từ chối Ví dụThe tax is not deniable, and it should be publicly introduced. Thuế không thể phủ nhận, và nó nên được ban bố một cách công khai.It is an undeniable fact that crime is increasing. Một thực tế không thể phủ nhận là tội phạm ngày càng gia tăng.Kết luậnSau khi tác giả đã phân tích kỹ về ý nghĩa, các cấu trúc và cách sử dụng của động từ Deny, tác giả hy vọng người học có thể sử dụng chính xác các cấu trúc Deny khác nhau để có thể tránh được các lỗi sai về ngữ pháp. Tác giả đã tóm tắt lại các cấu trúc Deny như sauCấu trúc của động từ Deny+ Deny có thể được theo sau bởi Danh từ/ cụm danh từ chỉ người hoặc vật Vingthat + mệnh đềyourself/ herself/ himself/ themselves+ Cấu trúc Deny khi có 2 tân ngữ Deny somebody somethingDeny something to somebody+ Một số cấu trúc phụ của Deny No one could/would deny that + mệnh đềThere is no denying that + mệnh đềTrích dẫnDeny. DENY Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. Retrieved July 12, 2022, from Deny. DENY Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from Denial. DENIAL Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from Deniable. DENIABLE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from Undeniable. UNDENIABLE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from Denier. DENIER Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Retrieved July 12, 2022, from SUPER HERO ENGLISH PHÂN BIỆT REFUSE VÀ DENYSUPER HERO ENGLISH PHÂN BIỆT REFUSE VÀ DENYQuestionCập nhật vào19 Thg 5 2017Tiếng Anh Mỹ Tiếng NhậtCâu hỏi về Tiếng Anh Mỹ deny có nghĩa là gì?deny có nghĩa là gì?Câu trả lờiĐọc thêm bình luậnTiếng Anh MỹTiếng A-rậpRefuse to admit the truth or refuse to give something requested to someone0 lượt thíchTiếng Anh MỹWhen you deny someone of something, you take away the opportunity for them to have lượt thích[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.Đăng kýCác câu hỏi liên quan Đâu là sự khác biệt giữa relinquish và deny ? câu trả lờiDeny is to not allow, relinquish is to forfeit. I denied him his right to free speech I denied his application I relinquished control of th… Từ này deny có nghĩa là gì? câu trả lờ[email protected] to “not accept” Đâu là sự khác biệt giữa deny và reject ? câu trả lờ[email protected] “Deny” has two meanings. One is “to denounce as untrue” “He denied that he was in the city on the day the crime was committed” . … Từ này deny có nghĩa là gì? câu trả lời”Negar” Đâu là sự khác biệt giữa deny và refuse ? câu trả lờiRefuse – turn down a request. Example, you ask 다미 to submit the files and 다미 refused. Deny – won’t accept something or say a statement is not… Từ này deny có nghĩa là gì? câu trả lờiTo say you haven’t done something Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với deny. câu trả lờ[email protected] “I won’t even try to deny it” “Celebrities have denied to plastic surgery” “Don’t you dare deny it” “I don’t deny it, it’s t… Từ này deny có nghĩa là gì? câu trả lờiYou say that something you did or accused of doing isn’t true so you DENY it. Mother Someone broke my kitchen chair. You I didn’t do it! … Đâu là sự khác biệt giữa deny và decline ? câu trả lờidecline – saying “no” to something given/offered to you Example 1 If your friend offers you tickets to a concert, you can “decline” the off… Từ này deny có nghĩa là gì? câu trả lờiNot give it to him. Don’t allow him to have câu hỏi giống nhauĐâu là sự khác biệt giữa deny và refuse ?Đâu là sự khác biệt giữa deny và decline ?Đâu là sự khác biệt giữa deny và refuse và reject ?Các câu hỏi được gợi ýTừ này do u know what’s better than 69? it’s 88 because u get 8 twice. please explain the joke. …Từ này Piss of me có nghĩa là gì?Từ này Piss me on có nghĩa là gì?Từ này be at capacity có nghĩa là gì?Từ này bing chilling có nghĩa là gì?Newest Questions HOTTừ này What does con mo ho mean? có nghĩa là gì?Từ này dáng xinh / dáng xấu có nghĩa là gì?Từ này Êm có nghĩa là gì?Từ này Chúc bạn học tốt. có nghĩa là gì?Từ này có gấp đâu có nghĩa là gì?Những câu hỏi mới nhấtTừ này Tôi không biết kết hôn với ai thì cần,nhưng bây giờ đang rảnh tôi cần có nó trước có nghĩa…Từ này cậu chuẩn bị tinh thần uống rịu đi ạ, cháu sắp lấy chồng rùi có nghĩa là gì?Từ này Tôi sắp có vc rồi có nghĩa là gì?Từ này What does con mo ho mean? có nghĩa là gì?Từ này dáng xinh / dáng xấu có nghĩa là gì?Previous question/ Next question Khi bạn muốn diễn đạt sự từ chối, cấm đoán hoặc không chấp nhận điều gì đó trong tiếng Anh, cấu trúc deny là một trong những lựa chọn phổ biến. Tuy nhiên, việc sử dụng đúng cách cấu trúc deny, người học thường không nhớ cấu trúc deny + gì? deny to V hay Ving?. Vì vậy, trong bài viết này, SEDU sẽ chia sẻ tới các bạn tất cả thông tin về Cấu trúc Deny Deny + gì? cách dùng cấu trúc deny và phân biệt với refuse. Mục Lục Deny nghĩa là gì? Cấu trúc deny? Cấu trúc Deny + gì? deny to V hay Ving? Deny + N danh từ Deny + Ving Deny + that - clause Deny + somebody + something Deny + something + to somebody So sánh cấu trúc deny và refuse Một vài cấu trúc refuse Refuse + to V Refuse + something Bài tập với cấu trúc deny và refuse Deny nghĩa là gì? Từ "deny" trong tiếng Anh có nghĩa là từ chối, phủ nhận hoặc cấm đoán điều gì đó. Nó thường được sử dụng để biểu thị sự không đồng ý hoặc không chấp nhận một sự kiện, một sự thật hoặc một yêu cầu nào đó. Ví dụ She denied stealing the money Cô ấy phủ nhận đã lấy tiền The company denied the claim for compensation Công ty từ chối yêu cầu bồi thường. Ngoài ra, "deny" còn có nghĩa là cấm đoán hoặc không cho phép điều gì đó xảy ra. Ví dụ The school denied students from bringing mobile phones to the exam room Trường từ chối cho phép học sinh mang điện thoại vào phòng thi. Cấu trúc deny? Cấu trúc "deny" thường được sử dụng để từ chối hoặc phủ nhận một sự kiện, một sự thật, hoặc một lời đề nghị. Ví dụ I deny stealing the money Tôi phủ nhận đã lấy tiền. He denies any involvement in the crime Anh ta từ chối mọi liên quan đến vụ án. Cấu trúc Deny + gì? deny to V hay Ving? Có một vài cấu trúc deny thường gặp để diễn đạt sự từ chối, phủ nhận hoặc cấm đoán điều gì đó. Tuy nhiên, cần nhấn mạnh với các bạn rằng không có cấu trúc deny + to V. Deny + N danh từ Cấu trúc deny + Noun danh từ được sử dụng khi muốn phủ nhận sự vật, sự việc hoặc một lời đề nghị cụ thể. VD The company denied the request for a refund / He denied the accusation. Deny + Ving Cấu trúc deny + Ving được sử dụng khi diễn tả sự phủ nhận một hành động nào đó. VD He denied stealing the money. Anh ấy phủ nhận việc lấy cắp tiền. She denied cheating on the test. Cô ấy phủ nhận việc gian lận trong bài kiểm tra. Deny + that - clause Sử dụng cấu trúc deny + that mệnh đề khi muốn phủ nhận một sự thật hoặc một điều kiện được đưa ra. VD She denied that she was involved in the crime. He denied that he had been drinking. Deny + somebody + something Sử dụng cấu trúc deny + somebody + something khi muốn từ chối cho ai đó một quyền hoặc một lợi ích cụ thể. VD The school denied the student’s request to transfer to another class. The manager denied the employee’s request for a raise. Deny + something + to somebody Sử dụng cấu trúc deny + something + to somebody khi muốn từ chối điều gì đó cho ai đó. VD The company denied the refund to the customer. The landlord denied the use of the garage to the tenant. Xem thêm Cấu trúc regret Regret + gì? Ví dụ Xem thêm Cấu trúc Allow phân biệt cấu trúc allow với cấu trúc advise, let, permit So sánh cấu trúc deny và refuse Deny không phải là từ đồng nghĩa của refuse, refuse thường được sử dụng khi bạn không đồng ý với lời đề nghị hoặc yêu cầu của ai đó, trong khi deny thường được sử dụng khi bạn phủ nhận một sự thật hoặc cấm đoán điều gì đó. VD I refuse to lend him money. Tôi từ chối cho anh ấy vay tiền. The company refused to pay for damage. Công ty từ chối trả tiền bồi thường cho thiệt hại. Đó là một số sự khác biệt cơ bản, vì vậy khi sử dụng cấu trúc deny và refuse, bạn cần phân biệt rõ ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng của từng từ để tránh nhầm lẫn. Một vài cấu trúc refuse Từ "refuse" trong tiếng Anh có nghĩa là từ chối, không chấp nhận hoặc không đồng ý làm điều gì đó. Dưới đây là một số cấu trúc "refuse" thường gặp Refuse + to V Cấu trúc refuse + to V được sử dụng khi muốn diễn đạt sự từ chối làm một việc gì đó. VD He refused to help me with my homework. Anh ấy từ chối giúp tôi làm bài tập về nhà. The company refused to negotiate with the worker’s union. Refuse + something Có ý nghĩa tương đối giống với cấu trúc deny, tuy nhiên cấu trúc refuse + something có nghĩa là từ chối thay vì phủ nhận. VD She refused the invitation to the party. The government refused the proposal for tax reform. Bài tập với cấu trúc deny và refuse Yêu cầu Viết lại những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng cấu trúc deny và refuse Gia đình tôi từ chối gặp người đã đánh cắp đồ trong nhà chúng tôi. Cô ấy từ chối việc giải quyết vấn đề sự cố. Linh phủ nhận việc gian lận trong bài kiểm tra toán. Sếp phủ nhận năng lực của tôi. Thật khó để phủ nhận việc Mai thích anh ấy. Đáp án My family refuses to meet the person who stole things from our house. She refused to deal with the incident. Linh denies cheating on a math test. My boss denied my ability. It's hard to deny that Mai likes him. Xem thêm Cấu trúc bị động của động từ tường thuật Xem thêm Cấu trúc câu tường thuật reported speech Cách dùng và ví dụ Hy vọng bài viết đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc deny và cách sử dụng của deny gồm cấu trúc deny + gì? deny to V hay Ving, đặc biệt là phân biệt sự khác nhau giữa deny và refuse. CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO SEDUTrụ sở chính Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại 035 354 7680Email /di'nai/ Thông dụng Ngoại động từ Từ chối, phản đối, phủ nhận to deny the truth phủ nhận sự thật to deny a charge phản đối một lời buộc tội Chối, không nhận to deny one's signature chối không nhận chữ ký của mình Từ chối, không cho ai cái gì to deny food to the enemy chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch to deny oneself nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc Báo là ai không có nhà; không cho gặp mặt ai Hình thái từ V-ed denied V-ing denying Chuyên ngành Toán & tin không nhận từ chối Kỹ thuật chung phủ định phủ nhận Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb abjure , abnegate , ban , begrudge , call on , contradict , contravene , controvert , curb , disacknowledge , disallow , disavow , disbelieve , discard , disclaim , discredit , disown , disprove , doubt , enjoin from , eschew , exclude , forbid , forgo , forsake , gainsay , hold back , keep back , negate , negative , not buy , nullify , oppose , rebuff , rebut , recant , refuse , refute , reject , repudiate , restrain , revoke , sacrifice , say no to , spurn , taboo , take exception to , turn down , turn thumbs down , veto , withhold , disaffirm , oppugn , renounce , decline , deprive , disagree , dispute , impugn , renege , traverse Từ trái nghĩa verb accede , acknowledge , admit , affirm , agree , allow , concede , confess , corroborate , go along , grant

deny nghĩa là gì